Từ điển Thiều Chửu
喘 - suyễn
① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh
喘 - suyễn
① Thở gấp, thở hổn hển: 累得直喘 Mệt thở hổn hển; 喘不過氣來 Mệt không kịp thở; ② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喘 - suyễn
Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.


痰喘 - đàm suyễn || 餘喘 - dư suyễn || 喘息 - suyễn tức || 喘咽 - suyễn yết || 殘喘 - tàn suyễn ||